Danh sách mã lỗi xe nâng Yale và Hyster. Cách xóa mã lỗi
Cách xóa mã lỗi xe nâng Yale và Hyster
Dưới đây là các mã lỗi phổ biến nhất cho xe nâng hàng Hyster và Yale để tìm ra chẩn đoán và các trường hợp có thể xảy ra.
Trên xe nâng Yale và Hyster mã lỗi có thể được hiển thị hoặc có thể có trong hệ thống.
Để khắc phục sự cố, chẩn đoán và cả các trường hợp mã lỗi có thể xảy ra, bạn có thể tìm kiếm mã lỗi và tất cả mô tả hữu ích trong bảng bên dưới
nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, bạn có thể để lại câu hỏi tại đây Mã lỗi xe nâng và kỹ thuật viên của chúng tôi có thể giúp bạn
Tìm kiếm:
Mã lỗi | mã chẩn đoán | Các trường hợp có thể xảy ra |
524223-0 | Áp suất ngược XMSN lớn hơn áp suất được chỉ định | A. MẠCH MỞ CUNG CẤP CẢM BIẾN B. LỖI CẢM BIẾN C. LỖI CHỨC NĂNG — CƠ KHÍ D. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
524225-0 | Áp suất chuyển tiếp XMSN lớn hơn áp suất chỉ huy | |
524223-1 | Áp suất ngược XMSN thấp hơn mức chỉ định | A. MỨC DẦU TRUYỀN ĐỘNG THẤP B. MẠCH MỞ CUNG CẤP CẢM BIẾN C. LỖI CẢM BIẾN D. LỖI CHỨC NĂNG — CƠ E. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
524225-1 | Áp suất chuyển tiếp XMSN thấp hơn mức chỉ huy | |
105-3 | Cảm biến nhiệt độ khí nạp (IAT) OORH | A. CẢM BIẾN DÂY MẠCH MỞ B. CẢM BIẾN TÍN HIỆU BỊ CẮT TỚI 5V HOẶC ĐIỆN ÁP PIN C. LỖI CẢM BIẾN D. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
110-3 | Cảm Biến Nhiệt Độ Nước Làm Mát OORH | |
177-3 | Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Hộp Số OORH | |
522603-3 | Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu (LPG) OORH | |
105-4 | Cảm biến nhiệt độ khí nạp (IAT) OORL | A. TÍN HIỆU CẢM BIẾN ĐƯỢC NGẮN ĐẾN NỀN TẢNG CỦA CẢM BIẾN. B. TÍN HIỆU CẢM BIẾN RÚT TỚI KHUNG NỀN. C. LỖI CẢM BIẾN D. LỖI CHỨC NĂNG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
110-4 | Cảm biến nhiệt độ nước làm mát OORL | |
177-4 | Cảm Biến Nhiệt Độ Dầu Hộp Số OORL | |
522603-4 | Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu (LPG) OORL | |
522712-3 | Máy gia tốc A Cảm biến vị trí OORH | A. MẠCH MỞ CẤP CUNG CẤP CẢM BIẾN (MẶT ĐẤT TÍN HIỆU CẢM BIẾN) B. B MẠCH MỞ TÍN HIỆU CẢM BIẾN C. CẮT TÍN HIỆU CẢM BIẾN ĐẾN NGUỒN PIN D. TÍN HIỆU CẢM BIẾN ĐƯỢC CẮT NGUỒN ĐẾN NGUỒN CẢM BIẾN |
522713-3 | Máy gia tốc B Cảm biến vị trí OORH | |
522712-4 | Máy gia tốc A Cảm biến vị trí OORL | A. MẠCH MỞ CUNG CẤP CẢM BIẾN (+5 VOLTS) B. TÍN HIỆU CẢM BIẾN MỘT MẠCH MỞ C. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT NGẮN VỚI NỀN TẢNG KHUNG D. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT NỐI ĐẤT CẢM BIẾN E. LỖI CẢM BIẾN F. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522713-4 | Máy gia tốc B Cảm biến vị trí OORL | |
1079-31 | 5VE1 & 5VE2 Đồng thời OORH | A. LỖI BỘ PHẬN ĐIỆN (ETA) DÍNH B. LỖI CẢM BIẾN (ETA) C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
51-2 | Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga A và B không theo dõi chính xác | |
51-7 | Tín hiệu cảm biến vị trí bướm ga A và B không ở giá trị được chỉ định | |
51-31 | Cảm Biến Vị Trí Bướm Ga 1 & 2 Ngoài Phạm Vi | |
2350-3 | DTC 2350-3 – Đầu ra trình điều khiển Rơ-le đèn làm việc phía trước (RL4) OORH | A. CÔNG TẮC AN TOÀN (NẾU ĐƯỢC TRANG BỊ) BỊ NGẮT B. CẮT NGẮT ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN rơle ĐẾN PIN CHƯA CHUYỂN ĐỔI (XEM CẢNH BÁO TRƯỚC KHI TIẾP TỤC) C. NGẮN ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN rơle SANG PIN ĐÃ CHUYỂN ĐỔI. D. NGẮN ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN rơle SANG THIẾT BỊ KHÁC VẬN HÀNH E. ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU KHIỂN ĐẾN MẠCH MỞ CUỘN CUỘN rơle F. CUỘN DÂY rơle HOẶC NỐI ĐẤT MẠCH MỞ G. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522710-3 | Cảm biến vị trí bướm ga A OORH | A. MẠCH MỞ NỐI ĐẤT CỦA CẢM BIẾN B. TÍN HIỆU CẢM BIẾN BỊ CẮT NGUỒN CUNG CẤP CẢM BIẾN C. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT NGUỒN PIN D. LỖI CẢM BIẾN E. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522711-3 | Cảm biến vị trí bướm ga B OORH | |
522710-4 | Van tiết lưu A Cảm biến vị trí OORL | A. MẠCH MỞ TÍN HIỆU CẢM BIẾN B. MẠCH MỞ CUNG CẤP TÍN HIỆU CẢM BIẾN C. CẮT TÍN HIỆU CẢM BIẾN VỚI NỀN TẢNG KHUNG D. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT NỐI ĐẤT CẢM BIẾN E. LỖI CẢM BIẾN F. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
522711-4 | Cảm biến vị trí bướm ga B OORL | |
521-3 | Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Phanh OORH | A. MẠCH MỞ NỐI ĐẤT CỦA CẢM BIẾN B. TÍN HIỆU CẢM BIẾN BỊ CẮT NGUỒN CUNG CẤP CẢM BIẾN C. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT VÀO PIN D. LỖI CẢM BIẾN E. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
523780-3 | Cảm biến vị trí phanh đỗ OORH | |
524245-3 | Cảm biến vị trí chỗ ngồi OORH | |
521-4 | Cảm Biến Vị Trí Bàn Đạp Phanh OORL | A. MẠCH MỞ CẤP CUNG CẤP CẢM BIẾN B. MẠCH MỞ TÍN HIỆU CẢM BIẾN C. CẮT TÍN HIỆU CẢM BIẾN VỚI NỐI ĐẤT CẢM BIẾN D. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT NỐI ĐẤT KHUNG E. LỖI CẢM BIẾN F. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
523780-4 | Cảm biến vị trí phanh đỗ OORL | |
524245-4 | Cảm biến hệ thống hiện diện người vận hành OORL | |
523833-3 | Đầu ra trình điều khiển rơle phích cắm phát sáng OORH | A. ĐẦU RA CỦA CUỘN ĐIỀU KHIỂN BỊ CẮT NGẮN ĐẾN ẮC QUY. B. BỘ ĐIỀU KHIỂN BỊ LỖI CHỨC NĂNG. |
524195-3 | Đầu ra trình điều khiển rơ le khởi động nguội OORH | |
523833-4 | Đầu ra trình điều khiển rơle phích cắm phát sáng OORL | A. ĐẦU RA CỦA CUỘN ĐIỀU KHIỂN BỊ CẮT NGẮN VỚI NỀN TẢNG. B. B. BỘ ĐIỀU KHIỂN BỊ LỖI CHỨC NĂNG. |
524195-4 | Đầu ra trình điều khiển rơ le khởi động nguội OORL | |
1079-31 | 5VE1 & 5VE2 Đồng thời OORH | A. NGUỒN 5 VOLT “E1” CẮT NGẮN VỚI NGUỒN NGUỒN CỦA HỆ THỐNG B. NGUỒN 5 VOLT “E2” CẮT NGUỒN CUNG CẤP HỆ THỐNG C. NGUỒN NGUỒN CUNG CẤP HỆ THỐNG 5VOLT E1 VÀ E2 ĐỒNG THỜI D. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
524260-3 | Điện áp mạch cung cấp cảm biến 5VE2 OORH | |
524261-3 | Điện áp mạch cung cấp cảm biến 5VE1 OORH | |
96-3 | Cảm biến mức nhiên liệu OORH | A. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT CẮM VÀO PIN B. TÍN HIỆU CẢM BIẾN/TRỞ LẠI MẠCH MỞ C. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT CẮM ĐẤT D. LỖI CẢM BIẾN |
96-4 | Cảm biến mức nhiên liệu OORL | |
523833-3 | Đầu ra trình điều khiển rơle phích cắm phát sáng OORH | A. ĐẦU RA CỦA CUỘN ĐIỀU KHIỂN BỊ CẮT TỚI ĐIỆN ÁP HỆ THỐNG B. CUỘN DÂY NGẮN MẠCH C. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
523920-3 | Mạch REV bị đoản mạch ở mức cao | |
523930-3 | Mạch FWD bị đoản mạch ở mức cao | |
524195-3 | Đầu ra trình điều khiển rơ le khởi động nguội OORH | |
524269-3 | Truyền kích hoạt Đầu ra trình điều khiển cuộn dây van OORH | |
523920-4 | REV ngắn mạch thấp | A. ĐẦU RA CỦA CUỘN DÂY ĐIỀU KHIỂN CẮT NGẮN VỚI NỀN TẢNG B. CUỘN DÂY/DÂY DÂY MỞ MẠCH C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
523930-4 | Mạch FWD bị đoản mạch ở mức thấp | |
524269-4 | Truyền kích hoạt Đầu ra trình điều khiển cuộn dây van OORL | |
522606-10 | Cảm biến oxy (O2) sau bộ chuyển đổi xúc tác (Phản hồi chậm) | A. LỖI CẢM BIẾN OXY (O2) B. LỖI CHỨC NĂNG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522737-10 | Cảm biến Oxy (O2) của Bộ chuyển đổi xúc tác trước (Phản hồi chậm) | |
2000-12 | CAN Tx thất bại | A. MỞ/GIÁN ĐOẠN MẠCH TRÊN CAN HI, CAN LO B. CAN HI VÀ CAN LO ĐƯỢC NGẮN CÙNG C. MỞ MẠCH BẬT NGUỒN/NỐI ĐẤT CHO CÁC THIẾT BỊ CÓ THỂ KẾT NỐI D. STG TRÊN CAN HI E. STS/STB TRÊN CAN LO F. CAN LỖI THIẾT BỊ KẾT NỐI |
2000-12 | CÓ THỂ Rx thất bại | |
2000-14 | Lỗi xung đột địa chỉ CANbus | |
522593-12 | DTC 522593-12 – Mất liên lạc CANbus – ECU đến EPR | |
524233-14 | DTC 524233-14 – Ghi đè kiểm tra tăng cường | A. LỖI NỘI BỘ HIỂN THỊ |
524234-14 | DTC 524234-14 – Lỗi xử lý nội bộ | |
524236-XX | DTC 524236-XX – Lỗi kiểm tra tăng tốc | |
190-2 | DTC 190-2 – Đầu ra cảm biến RPM của động cơ nhỏ hơn tốc độ động cơ | A. HỞ MẠCH TRONG NGUỒN CẢM BIẾN B. MỞ MẠCH TÍN HIỆU CẢM BIẾN HOẶC CẮT NGẮN VỚI NỀN TẢNG C. TÍN HIỆU CẢM BIẾN BỊ CẮT NGUỒN PIN D. LỖI CẢM BIẾN E. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
190-7 | DTC 190-7 – Tốc độ động cơ vượt quá mệnh lệnh | |
522120-1 | DTC 522120-1 – RPM động cơ cao hơn giới hạn XMSN | |
522585-2 | DTC 522585-2 – Cảm Biến RPM Động Cơ (Mazda Gas ECU) | |
523740-3 | DTC 523740-3 – Xe tải KHÔNG có chuyển động tiến hoặc lùi | A. TỪ TRƯỜNG BÊN NGOÀI CAO B. CƠ CHẾ Đòn Bẩy HƯỚNG/LỖI TỪ TÍNH C. LỖI CỤM CÔNG TẮC MÀN HÌNH (DSC) |
523740-4 | DTC 523740-4 – Xe tải KHÔNG có chuyển động tiến hoặc lùi | |
524255-3 | DTC 524255-3 – Nhiệt độ DSC OORH | A. CỤM CÔNG TẮC MÀN HÌNH (DSC) QUÁ NÓNG |
524255-4 | DTC 524255-4 – DSC Nhiệt độ OORL | |
524255-3 | DTC 524255-3 – Nhiệt độ DSC OORH | A. CỤM CÔNG TẮC MÀN HÌNH (DSC) QUÁ NÓNG |
524255-4 | DTC 524255-4 – DSC Nhiệt độ OORL | |
524255-3 | DTC 524255-3 – Nhiệt độ DSC OORH | A. CỤM CÔNG TẮC MÀN HÌNH (DSC) QUÁ NÓNG |
524255-4 | DTC 524255-4 – DSC Nhiệt độ OORL | |
522655-0 | DTC 522655-0 – Ngân hàng điều chỉnh vòng lặp khép kín ngắn hạn 1 Ít hơn NOR -35% (Hoạt động của động cơ phong phú) | A. CÁC VẤN ĐỀ CÓ THỂ GÂY HOẠT ĐỘNG ĐỘNG CƠ KÉM B. CÁC VẤN ĐỀ CÓ THỂ GÂY HOẠT ĐỘNG ĐỘNG CƠ GIÀU C. LỖI CẢM BIẾN D. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522655-1 | DTC 522655-1 – Ngân hàng hiệu chỉnh vòng kín ngắn hạn 1 Lớn hơn NOR 35% (Hoạt động của động cơ tinh gọn) | |
522660-0 | DTC 522660-0 – Ngân hàng hiệu chỉnh vòng lặp khép kín dài hạn 1 Ít hơn NOR -30% (Hoạt động động cơ phong phú) | |
522660-1 | DTC 522660-1 – Ngân hàng điều chỉnh vòng lặp khép kín dài hạn 1 Lớn hơn NOR 30% (Hoạt động của động cơ tinh gọn) | |
523767-2 | DTC 523767-2 – Lỗi DSC – Nút mũi tên xuống bị kẹt | A. LỖI NÚT |
523769-2 | DTC 523769-2 – Lỗi DSC – Nút mũi tên lên bị kẹt | |
524206-2 | DTC 524206-2 – Lỗi DSC – Kẹt Nút Đèn Làm Việc Phía Sau | |
524208-2 | DTC 524208-2 – Lỗi DSC – Kẹt Nút Đèn Làm Việc Phía Trước | |
524209-2 | DTC 524209-2 – Lỗi DSC – Nút Đồng hồ bấm giờ bị kẹt | |
190-2 | DTC 190-2 – Mất tay quay (Xung CAM không có Xung tay quay) | A. BỤI/BỤI BẠI TRONG VỎ CẢM BIẾN B. DÂY ĐAI THỜI GIAN KHÔNG ĐƯỢC CĂNG ĐẠT ĐÚNG CÁCH C. ĐẤT MẠCH MỞ CẢM BIẾN/NGUỒN MẠCH MỞ D. TÍN HIỆU MỞ MẠCH CẢM BIẾN E. TÍN HIỆU NGẮN MẠCH CẢM BIẾN F. LỖI CẢM BIẾN G. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
190-4 | DTC 190-4 – Mất tay quay (Xung CAM không có Xung tay quay) | |
190-8 | DTC 190-8 – Đồng bộ hóa Crank/CAM | |
522752-2 | DTC 522752-2 – Mất tay quay (Xung CAM không có xung tay quay) | |
522752-4 | DTC 522752-4 – Mất CAM (Xung tay quay không có Xung CAM) | |
522595-12 | DTC 522595-12 – Phát hiện lỗi mạch bên trong | A. LỖI EPR |
522596-12 | DTC 522596-12 – Phát hiện lỗi mạch bên trong | |
524266-31 | DTC 524266-31 – Động cơ bướm ga điện tử/Kết nối động cơ – Ngắn mạch | A. NGẮN MẠCH KẾT NỐI B. NGẮN MẠCH ĐỘNG CƠ ETB C. LỖI BỘ ĐIỀU KHIỂN ECU/ETB |
524286-31 | DTC 524286-31 – ECU – Lỗi bộ phận trình điều khiển ETB | |
94-0 | DTC 94-0 – Áp suất nhiên liệu sơ cấp cao hơn dự kiến | A. LỖI DÂY CẢM BIẾN ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU B. LỖI ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU C. LỖI BỘ ĐIỀU KHIỂN |
94-1 | DTC 94-1 – Áp suất nhiên liệu sơ cấp thấp hơn dự kiến | |
520260-3 | DTC 520260-3 – Bộ điều chỉnh áp suất điện tử (EPR) OORH | A. LỖI ĐI DÂY DEPR B. LỖI DEPR |
520260-4 | DTC 520260-4 – Bộ điều chỉnh áp suất điện tử (EPR) OORL | |
91-2 | DTC 91-2 Tín hiệu cảm biến A và B không theo dõi chính xác | A. SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC CẢM BIẾN VƯỢT QUÁ DUNG LƯỢNG CHO PHÉP B. LỖI CẢM BIẾN C. LỖI CHỨC NĂNG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
515-0 | DTC 515-0 RPM Lớn hơn Lệnh bướm ga | A. LỖI LỚN TRONG ĐÁP ỨNG B. CÁC VẤN ĐỀ CƠ KHÍ VỀ BỘ PHẬN LƯU ĐIỆN (ETA) C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522764-6 | DTC 522764-6 Ign/Alt – Đầu ra trình điều khiển rơle đánh lửa 1 (RL6) OORL | A. CẮT CUỘN CUỘN DÂY rơle B. NGẮN NỐI ĐẤT TRÊN ĐẦU RA CỦA BỘ ĐIỀU KHIỂN rơle PDM C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG MÀN HÌNH (DSC) |
168-0 | Điện áp ắc quy hệ thống DTC 168-0 OORH | A. Hỏng ắc quy B. Hỏng MÁY PHÁT ĐIỆN C. Hỏng CHỨC NĂNG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
168-1 | Điện áp ắc quy hệ thống DTC 168-1 OORL | A. HỎNG CẦU CHÌ HOẶC LỖI DÂY DÂY B. HỎNG DÂY ĐÁNH LỬA C. HỎNG ẮC QUY D. LỖI MÁY PHÁT ĐIỆN E. CHU KỲ HOẠT ĐỘNG QUÁ NGẮN ĐỂ SẠC ẮC QUY F. DÒNG ĐIỆN QUÁ CAO TRONG THỜI GIAN XE TẢI |
522697-12 | DTC 522697-12 Lỗi mạch hoặc bộ xử lý trung tâm bên trong | A. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN ECU |
108-1 | DTC 108-1 Áp suất khí quyển dưới giới hạn chấp nhận được | A. MẠCH MỞ CUNG CẤP CẢM BIẾN B. NGẮN MẠCH TÍN HIỆU ĐẾN NGUỒN PIN/CẢM BIẾN – MỞ TÍN HIỆU C. LỖI CẢM BIẾN D. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
523550-3 | DTC 523550-3 Điều khiển rơ le khởi động OORH | A. NGẮN MẠCH HARNESS/PDM ĐẾN PIN ĐÃ CHUYỂN ĐỔI HOẶC KHÔNG CHUYỂN ĐỔI B. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522604-3 | DTC 522604-3 Điều khiển rơle chạy nhiên liệu OORH | A. NGẮN MẠCH HARNESS/PDM ĐẾN PIN ĐÃ CHUYỂN ĐỔI HOẶC KHÔNG CHUYỂN ĐỔI B. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522604-4 | DTC 522604-4 Điều khiển PWM rơle nhiên liệu OORL | A. MẠCH MỞ B. DÂY NỐI/PDM NGẮN VỚI NỐI ĐẤT C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522604-5 | Rơle nhiên liệu DTC 522604-5 không hoạt động | A. MẠCH MỞ CUỘN DÂY rơle DÂY B. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
522598-3 | DTC 522598-3 Khóa LPG Tắt OORH | A. CUỘN DÂY VÀO ECU BỊ NGẮM NGẮN ĐẾN LỖI KHÔNG CÔNG TẮC HOẶC CHUYỂN ĐỔI PIN B. CUỘN DÂY BỊ NGẮN VÒNG C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522598-4 | DTC 522598-4 Khóa LPG Tắt OORL | A. CUỘN DÂY NỐI ĐẾN MẠCH MỞ ECU B. CUỘN DÂY NỐI ECU NGẮN VỚI NỀN TẢNG C. CUỘN DÂY MỞ MẠCH D. NGUỒN CẤP CUỘN DÂY MỞ MẠCH E. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522592-0 | Áp suất EPR lớn hơn mức chỉ định | A. GHẾ CHÍNH HOẶC PHỤ B. Mòn HOẶC HƯ HỎNG B. LỖI KẾT NỐI ĐIỆN CỦA BỘ CHỈNH ÁP SUẤT ĐIỆN TỬ (EPR) C. LỖI EPR |
522592-1 | Áp suất EPR thấp hơn mức chỉ định | A. ÁP SUẤT NHIÊN LIỆU THẤP DO HẠN CHẾ NHIÊN LIỆU B. LỖI BỘ ĐIỀU CHỈNH ÁP SUẤT ĐIỆN TỬ (EPR) KẾT NỐI ĐIỆN C. LỖI EPR |
524227-3 | Hướng dẫn sử dụng cuộn dây khóa thủy lực OORH | A. ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN CUỘN DÂY BỊ CẮT TỚI ẮC QUY B. CUỘN DÂY CẮT C. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
524227-4 | Cuộn dây khóa thủy lực thủ công OORL | A. ĐẦU RA CỦA CUỘN ĐIỀU KHIỂN BỊ CẮT NGẮN VỚI NỀN TẢNG B. DÂY/CUỘN DÂY MỞ MẠCH C. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
1239-7 | Hết nhiên liệu lâu hơn dự kiến | A. LỖI DÂY ĐIỆN TỪ KHÓA B. LỖI DÂY ĐIỆN TỪ KHÓA C. LỖI BỘ ĐIỀU KHIỂN |
524230-3 | Rơ-le đèn làm việc phía sau (RL7) Đầu ra trình điều khiển OORH | A. CÔNG TẮC AN TOÀN (NẾU ĐƯỢC TRANG BỊ) BỊ NGẮT KẾT NỐI B. NGẮT ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN rơle ĐẾN PIN CHƯA CHUYỂN ĐỔI (XEM CẢNH BÁO TRƯỚC KHI TIẾP TỤC) C. NGẮN ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN rơle SANG PIN ĐÃ CHUYỂN ĐỔI. D. NGẮN ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN rơle SANG THIẾT BỊ KHÁC VẬN HÀNH E. ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU KHIỂN ĐẾN MẠCH MỞ CUỘN CUỘN rơle F. CUỘN DÂY rơle HOẶC NỐI ĐẤT MẠCH MỞ G. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
524230-4 | Rơ-le đèn làm việc phía sau (RL7) Đầu ra trình điều khiển OORL | A. CẮT CUỘN CUỘN DÂY rơle B. NGẮN NỐI ĐẤT TRÊN ĐẦU RA CỦA BỘ ĐIỀU KHIỂN rơle PDM C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
522631-2 | Bộ cảm biến Pre-Cat Bank 1 không thể chuyển sang phong phú | |
522762-4 | Điện áp pin đã chuyển đổi 3 (IGN 3) OORL | A. ĐẦU RA ĐIỆN ÁP IGN 1 HOẶC IGN 3 MỞ NGUỒN CUNG CẤP B. ĐẦU RA ĐIỆN ÁP IGN 2 CẮT CẮT VỚI ĐẤT C. ĐẦU RA IGN 1 HOẶC IGN 3 CẮT CẮT CẮT D. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
522772-4 | Đầu ra trình điều khiển đèn dự phòng OORL | A. ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN ĐÈN CẮT NGẮN VỚI NỐI ĐẤT B. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
880-4 | Đầu ra trình điều khiển đèn dừng OORL | A. ĐẦU RA ĐIỀU KHIỂN ĐÈN CẮT NGẮN VỚI NỐI ĐẤT B. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
522760-4 | Điện áp pin đã chuyển đổi 1 (IGN 1) OORL | A. ĐẦU RA ĐIỆN ÁP IGN 1 HOẶC IGN 3 MỞ NGUỒN CUNG CẤP B. ĐẦU RA ĐIỆN ÁP IGN 2 CẮT CẮT VỚI ĐẤT C. ĐẦU RA IGN 1 HOẶC IGN 3 CẮT CẮT CẮT D. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
524260-1 | Mạch nguồn 5 Volt B OORL | A. 5 VOLT “A” CẮT NGẮN VỚI NỀN TẢNG B. 5 VOLT “B” CẮT NGẮN VỚI NỐI ĐẤT C. 5 VOLT “C” CẮT NGẮN D. LỖI VSM E. NGUỒN NGUỒN 5 VOLT ECU CẮT NGẮN VỚI NỐI ĐẤT |
522614-7 | Van tiết lưu không ở vị trí chế độ khập khiễng (Chỉ dành cho động cơ GM) | A. QUY TRÌNH HOẶC HÀNH ĐỘNG KIỂM TRA HOẠT ĐỘNG THÀNH PHẦN DÍNH CƠ CHẾ: 1. TẮT nguồn trong ít nhất 30 giây, sau đó BẬT để xóa DTC được hiển thị. DTC được báo cáo có tái diễn không? CÓ: Chuyển sang Bước 2. KHÔNG: Sự cố chưa được xác minh. Tiếp tục hoạt động. 2. Tiến hành kiểm tra nhanh bằng mắt tất cả các đầu nối/dây dẫn liên quan đến mã lỗi được hiển thị. Có bất kỳ lỗi nào được phát hiện/quan sát không? CÓ: Sửa chữa/thay thế đầu nối hoặc hệ thống dây điện liên quan đến các lỗi được tìm thấy. Xem Hệ thống điện 2200 SRM 1142. KHÔNG: Chuyển đến Nguyên nhân A. NGUYÊN NHÂN B. A – QUY TRÌNH HOẶC HÀNH ĐỘNG DÍNH CƠ CHẾ: 1. BẬT nguồn điện xe tải và khởi động động cơ. 2. Kiểm tra hoạt động bình thường của bướm ga và cơ cấu ECU bằng cách nhấn bàn đạp ga khi xe ở số 0. Đối với động cơ xăng và LPG GM 2.4L, động cơ sẽ không hoạt động ở tốc độ 775 đến 825 vòng / phút khi không có bàn đạp và tiếp tục đến tốc độ bộ điều tốc sẽ là 2675 đến 2725 vòng / phút ở chế độ đạp hoàn toàn. Đối với động cơ xăng và LPG GM 4.3L, động cơ nên chạy không tải ở tốc độ không tải từ 725 đến 775 vòng/phút khi không đạp ga và tiếp tục đến tốc độ điều tốc nên là 2375 đến 2425 vòng/phút ở chế độ đạp tối đa. Cơ cấu bướm ga có hoạt động trơn tru/ăn theo hoạt động của chân ga không? CÓ: Vấn đề đã được khắc phục. Tiếp tục hoạt động. KHÔNG: Đảm bảo nguồn điện của xe tải TẮT. Làm sạch mọi cặn nhiên liệu khỏi cơ chế và chuyển sang Bước 3. 3. Kiểm tra hoạt động bình thường của thân bướm ga và cơ chế ECU bằng cách nhấn bàn đạp ga khi xe ở số 0. Đối với động cơ xăng và LPG GM 2.4L, động cơ sẽ không hoạt động ở tốc độ không tải từ 775 đến 825 vòng/phút khi không đạp và tiếp tục đến tốc độ điều tốc từ 2675 đến 2725 vòng/phút khi đạp hết ga. Đối với động cơ xăng và LPG GM 4.3L, động cơ nên chạy không tải ở tốc độ không tải từ 725 đến 775 vòng/phút khi không đạp ga và tiếp tục đến tốc độ điều tốc nên là 2375 đến 2425 vòng/phút ở chế độ đạp tối đa. Cơ cấu bướm ga có hoạt động trơn tru/ăn theo hoạt động của chân ga không? CÓ: Vấn đề đã được khắc phục. Tiếp tục hoạt động. KHÔNG: Đảm bảo nguồn điện của xe tải TẮT. Thay Thân Ga Điện Tử. Đối với động cơ xăng GM 2.4L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, Động cơ 2.4L GM 900 SRM 1126. Đối với động cơ GM 2.4L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ GM 2.4L 900 SRM 1124. Đối với động cơ xăng GM 4.3L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, GM Động cơ 4.3L với GFI 900 SRM 1244. Đối với động cơ GM 4.3L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ 4.3L GM với GFI 900 SRM 1242. Đối với động cơ xăng và LPG 3L, động cơ nên chạy không tải ở tốc độ 725 đến 775 vòng/phút khi không đạp và tiếp tục đến tốc độ của bộ điều tốc nên là 2375 đến 2425 vòng/phút khi đạp hết cỡ tối đa. Cơ cấu bướm ga có hoạt động trơn tru/ăn theo hoạt động của chân ga không? CÓ: Vấn đề đã được khắc phục. Tiếp tục hoạt động. KHÔNG: Đảm bảo nguồn điện của xe tải TẮT. Thay Thân Ga Điện Tử. Đối với động cơ xăng GM 2.4L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, Động cơ 2.4L GM 900 SRM 1126. Đối với động cơ GM 2.4L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ GM 2.4L 900 SRM 1124. Đối với động cơ xăng GM 4.3L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, GM Động cơ 4.3L với GFI 900 SRM 1244. Đối với động cơ GM 4.3L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ 4.3L GM với GFI 900 SRM 1242. Đối với động cơ xăng và LPG 3L, động cơ nên chạy không tải ở tốc độ 725 đến 775 vòng/phút khi không đạp và tiếp tục đến tốc độ của bộ điều tốc nên là 2375 đến 2425 vòng/phút khi đạp hết cỡ tối đa. Cơ cấu bướm ga có hoạt động trơn tru/ăn theo hoạt động của chân ga không? CÓ: Vấn đề đã được khắc phục. Tiếp tục hoạt động. KHÔNG: Đảm bảo nguồn điện của xe tải TẮT. Thay Thân Ga Điện Tử. Đối với động cơ xăng GM 2.4L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, Động cơ 2.4L GM 900 SRM 1126. Đối với động cơ GM 2.4L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ GM 2.4L 900 SRM 1124. Đối với động cơ xăng GM 4.3L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, GM Động cơ 4.3L với GFI 900 SRM 1244. Đối với động cơ GM 4.3L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ 4.3L GM với GFI 900 SRM 1242. Đảm bảo TẮT nguồn xe tải. Thay Thân Ga Điện Tử. Đối với động cơ xăng GM 2.4L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, Động cơ 2.4L GM 900 SRM 1126. Đối với động cơ GM 2.4L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ GM 2.4L 900 SRM 1124. Đối với động cơ xăng GM 4.3L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, GM Động cơ 4.3L với GFI 900 SRM 1244. Đối với động cơ GM 4.3L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ 4.3L GM với GFI 900 SRM 1242. Đảm bảo TẮT nguồn xe tải. Thay Thân Ga Điện Tử. Đối với động cơ xăng GM 2.4L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, Động cơ 2.4L GM 900 SRM 1126. Đối với động cơ GM 2.4L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ GM 2.4L 900 SRM 1124. Đối với động cơ xăng GM 4.3L, xem Hệ thống nhiên liệu xăng, GM Động cơ 4.3L với GFI 900 SRM 1244. Đối với động cơ GM 4.3L LPG, xem Hệ thống nhiên liệu LPG, Động cơ 4.3L GM với GFI 900 SRM 1242. |
522616-8 | Van tiết lưu không ở vị trí chỉ huy (Chỉ dành cho động cơ GM) | |
522617-5 | Van tiết lưu không ở vị trí đóng/mở hoàn toàn (Chỉ dành cho động cơ GM) | |
522760-3 | Điện áp pin đã chuyển đổi 1 (IGN 1) OORH | A. ĐIỆN ÁP IGN CẮT NGẮN ĐẾN NGUỒN PIN KHÔNG CHUYỂN ĐỔI TRONG DÂY NẠP PDM HOẶC PDM/VSM B. ĐIỆN ÁP IGN CẮT NGẮN ĐẾN NGUỒN PIN KHÔNG CHUYỂN ĐỔI TRONG DÂY NỐI ĐẦU RA PDM C. ĐIỆN ÁP IGN CẮT NGẮN VỀ NGUỒN PIN CHUYỂN ĐỔI TRONG DÒNG PDM HOẶC PDM/VSM D. ĐIỆN ÁP IGN 2 CẮM NGUỒN PIN E. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
135-16 | Áp suất không khí nhiên liệu trừ (MAP) OORH (Chỉ GM LPG) hoặc và trừ áp suất tuyệt đối nhiên liệu (MAP) quá cao | |
524240-4 | Lệnh điều khiển bơm máy giặt OORL | bơm gạt nước kính chắn gió |
522125-8 | Phạm vi truyền 1 Van hiện tại nằm ngoài phạm vi (TCU) | A. KẾT NỐI ĐIỆN TRỞ CAO B. VAN -VE CẮT NGẮN ĐẾN ẮC QUY – VE/NỐI ĐẤT KHUNG C. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
676-3 | Đầu ra trình điều khiển rơle phích cắm phát sáng OORH | A. ĐẦU RA rơ le/CUỘN DÂY ĐIỀU KHIỂN BỊ CẮT NGẮN ĐẾN ẮC QUY B. ĐẦU RA rơle/CUỘN ĐIỀU KHIỂN MỞ MẠCH C. rơle/CUỘN ĐIỀU KHIỂN TRỞ LẠI MẠCH MỞ D. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
524223-4 | Truyền áp suất ngược OORL | A. MẠCH MỞ CẤP CUNG CẤP CẢM BIẾN B. MẠCH MỞ TÍN HIỆU CẢM BIẾN C. CẮT TÍN HIỆU CẢM BIẾN VỚI NỐI ĐẤT CẢM BIẾN D. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT NỐI ĐẤT KHUNG E. LỖI CẢM BIẾN F. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
100-4 | Áp suất dầu động cơ OORL | A. MẠCH MỞ CẤP CUNG CẤP CẢM BIẾN B. MẠCH MỞ TÍN HIỆU CẢM BIẾN C. CẮT TÍN HIỆU CẢM BIẾN VỚI NỐI ĐẤT CẢM BIẾN D. TÍN HIỆU CẢM BIẾN CẮT NỐI ĐẤT KHUNG E. LỖI CẢM BIẾN F. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
524224-0 | XMSN Forward 2 Áp suất lớn hơn áp suất được chỉ định | A. MẠCH MỞ CUNG CẤP CẢM BIẾN B. LỖI CẢM BIẾN C. LỖI CHỨC NĂNG — CƠ KHÍ |
168-4 | Điện áp pin hệ thống OORL | A. HỎNG ẮC QUY B. LỖI MÁY PHÁT ĐIỆN C. CHU KỲ HOẠT ĐỘNG QUÁ NGẮN ĐỂ SẠC ẮC QUY D. DÒNG ĐIỆN QUÁ CAO TRONG THỜI GIAN XE TẢI |
654-5 | GM Gas Drive Injector 4 Open hoặc Circuit Cummins-Code 332. Xem QSB 3.3L Khắc phục sự cố và sửa chữa | A. MẠCH MỞ ĐẦU PHUN NHIÊN LIỆU B. LỖI MÔ-đun ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
524263-1 | Tắt nguồn không được chỉ huy | A. CHƯƠNG TRÌNH TCU BỊ LỖI HOẶC TẬP TIN ỨNG DỤNG TCU KHÔNG KHỚP B. BỘ ĐIỀU KHIỂN LỖI CHỨC NĂNG |
651-5 | GM Gas Drive Injector 1 Hở mạch, hoặc Cummins-Code 322. Xem QSB 3.3L Khắc phục sự cố và sửa chữa | A. MẠCH MỞ ĐẦU PHUN NHIÊN LIỆU B. LỖI MÔ-đun ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
652-5 | GM Gas Drive Injector 2 Mở Mạch | A. MẠCH MỞ ĐẦU PHUN NHIÊN LIỆU B. LỖI MÔ-đun ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
653-5 | Cummins-Code 324. Xem QSB 3.3L Khắc phục sự cố và sửa chữa | A. MẠCH MỞ ĐẦU PHUN NHIÊN LIỆU B. LỖI MÔ-đun ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
655-5 | GM Gas Drive Injector 5 Mở Mạch | A. MẠCH MỞ ĐẦU PHUN NHIÊN LIỆU B. LỖI MÔ-đun ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
656-5 | GM Gas Drive Injector 6 Mạch hở | A. MẠCH MỞ ĐẦU PHUN NHIÊN LIỆU B. LỖI MÔ-đun ĐIỀU KHIỂN ĐẦU PHUN C. LỖI CHỨC NĂNG TRONG BỘ ĐIỀU KHIỂN |
2023-12 | Lỗi CANbus với màn hình | A. (CÁC) ĐIỆN THOẠI KẾT THÚC MỞ MẠCH B. MỞ/GIÁNG MẠCH TRÊN CAN HI, CAN LO C. CAN HI VÀ CAN LO ĐƯỢC CẮT NGẮN CÙNG NHAU D. MỞ MẠCH NGUỒN/NỐI ĐẤT ĐẾN CÁC THIẾT BỊ CÓ THỂ KẾT NỐI E. STG TRÊN CAN HI F. STS/STB BẬT CAN LO G. LỖI THIẾT BỊ CÓ THỂ KẾT NỐI |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét